Nghĩa của từ oligarchy trong tiếng Việt.
oligarchy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
oligarchy
US /ˈɑː.lɪ.ɡɑːr.ki/
UK /ˈɑː.lɪ.ɡɑːr.ki/

Danh từ
1.
chế độ đầu sỏ, nhóm đầu sỏ
a small group of people having control of a country, organization, or institution
Ví dụ:
•
The country was ruled by a powerful oligarchy.
Đất nước được cai trị bởi một chế độ đầu sỏ hùng mạnh.
•
The company's decisions were made by a small oligarchy of executives.
Các quyết định của công ty được đưa ra bởi một nhóm đầu sỏ nhỏ gồm các giám đốc điều hành.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland