Nghĩa của từ dictatorship trong tiếng Việt.

dictatorship trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dictatorship

US /dɪkˈteɪ.t̬ɚ.ʃɪp/
UK /dɪkˈteɪ.t̬ɚ.ʃɪp/
"dictatorship" picture

Danh từ

1.

chế độ độc tài, quốc gia độc tài

a country governed by a dictator

Ví dụ:
The country transitioned from a democracy to a dictatorship.
Đất nước chuyển từ chế độ dân chủ sang chế độ độc tài.
Life under a dictatorship can be very oppressive.
Cuộc sống dưới chế độ độc tài có thể rất áp bức.
2.

chế độ độc tài, sự cai trị độc tài

government by a dictator

Ví dụ:
The people rebelled against the harsh dictatorship.
Người dân nổi dậy chống lại chế độ độc tài khắc nghiệt.
The new leader established a military dictatorship.
Nhà lãnh đạo mới đã thiết lập một chế độ độc tài quân sự.
Học từ này tại Lingoland