Nghĩa của từ nocturnal trong tiếng Việt.
nocturnal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nocturnal
US /nɑːkˈtɝː.nəl/
UK /nɑːkˈtɝː.nəl/

Tính từ
1.
về đêm, hoạt động về đêm
done, occurring, or active at night
Ví dụ:
•
Owls are nocturnal birds.
Cú là loài chim hoạt động về đêm.
•
The city has a vibrant nocturnal life.
Thành phố có một cuộc sống về đêm sôi động.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: