Nghĩa của từ diurnal trong tiếng Việt.

diurnal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

diurnal

US /ˌdaɪˈɝː.nəl/
UK /ˌdaɪˈɝː.nəl/
"diurnal" picture

Tính từ

1.

ban ngày, thuộc về ban ngày

of or during the day

Ví dụ:
Most birds are diurnal, meaning they are active during the day.
Hầu hết các loài chim đều hoạt động ban ngày, nghĩa là chúng hoạt động vào ban ngày.
The plant exhibits diurnal leaf movements, opening in the morning and closing at night.
Cây thể hiện các chuyển động lá ban ngày, mở vào buổi sáng và đóng vào ban đêm.
Từ đồng nghĩa:
2.

hàng ngày, thường nhật

occurring every day; daily

Ví dụ:
The hospital staff conducts diurnal rounds to check on patients.
Nhân viên bệnh viện thực hiện các vòng thăm khám hàng ngày để kiểm tra bệnh nhân.
The weather forecast predicts diurnal temperature fluctuations.
Dự báo thời tiết dự đoán biến động nhiệt độ hàng ngày.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland