Nghĩa của từ nib trong tiếng Việt.

nib trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nib

US /nɪb/
UK /nɪb/
"nib" picture

Danh từ

1.

ngòi bút

the pointed end part of a pen, which distributes the ink on the writing surface

Ví dụ:
The calligrapher carefully selected a flexible nib for the intricate script.
Người viết thư pháp cẩn thận chọn một ngòi bút linh hoạt cho chữ viết phức tạp.
She dipped the nib into the inkwell and began to write.
Cô ấy nhúng ngòi bút vào lọ mực và bắt đầu viết.
Từ đồng nghĩa:
2.

mỏ

a bird's beak or bill

Ví dụ:
The robin used its sharp nib to peck at the seeds.
Chim cổ đỏ dùng mỏ sắc nhọn để mổ hạt.
The parrot cleaned its nib on the perch.
Con vẹt làm sạch mỏ của nó trên cành cây.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland