Nghĩa của từ neuron trong tiếng Việt.

neuron trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

neuron

US /ˈnʊr.ɑːn/
UK /ˈnʊr.ɑːn/
"neuron" picture

Danh từ

1.

tế bào thần kinh, nơ-ron

a specialized cell transmitting nerve impulses; a nerve cell.

Ví dụ:
The brain contains billions of neurons.
Não chứa hàng tỷ tế bào thần kinh.
Each neuron communicates with thousands of others.
Mỗi tế bào thần kinh giao tiếp với hàng ngàn tế bào khác.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland