Nghĩa của từ navel trong tiếng Việt.

navel trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

navel

US /ˈneɪ.vəl/
UK /ˈneɪ.vəl/
"navel" picture

Danh từ

1.

rốn

a small, usually depressed scar in the middle of the abdomen, marking the point of attachment of the umbilical cord to the fetus

Ví dụ:
The baby's navel healed quickly after birth.
Rốn của em bé lành nhanh sau khi sinh.
She has a small piercing in her navel.
Cô ấy có một khuyên nhỏ ở rốn.
Từ đồng nghĩa:
2.

trung tâm, cốt lõi

the central part or point of something

Ví dụ:
The city was considered the navel of the empire.
Thành phố được coi là trung tâm của đế chế.
He believed his hometown was the navel of the universe.
Anh ấy tin rằng quê hương mình là trung tâm của vũ trụ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: