Nghĩa của từ morbidity trong tiếng Việt.
morbidity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
morbidity
US /mɔːrˈbɪd.ə.t̬i/
UK /mɔːrˈbɪd.ə.t̬i/

Danh từ
1.
tỷ lệ mắc bệnh, tình trạng bệnh tật
the condition of being diseased or unhealthy; the rate of disease in a population
Ví dụ:
•
The study examined the morbidity and mortality rates of the elderly.
Nghiên cứu đã kiểm tra tỷ lệ mắc bệnh và tử vong của người cao tuổi.
•
Reducing childhood morbidity is a key public health goal.
Giảm tỷ lệ mắc bệnh ở trẻ em là một mục tiêu y tế công cộng quan trọng.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự rùng rợn, sự u ám
the quality of being unwholesome or disturbing, especially in a grim or gruesome way
Ví dụ:
•
His fascination with true crime often led to discussions of a certain morbidity.
Sự mê hoặc của anh ấy với tội phạm thực sự thường dẫn đến những cuộc thảo luận về một sự rùng rợn nhất định.
•
The film explored themes of death and decay with a disturbing sense of morbidity.
Bộ phim khám phá các chủ đề về cái chết và sự phân hủy với một cảm giác rùng rợn đáng lo ngại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: