morally
US /ˈmɔːr.əl.i/
UK /ˈmɔːr.əl.i/

1.
về mặt đạo đức, một cách đạo đức
in a way that relates to principles of right and wrong behavior
:
•
He felt morally obligated to help the poor.
Anh ấy cảm thấy có đạo đức phải giúp đỡ người nghèo.
•
The decision was morally questionable.
Quyết định đó về mặt đạo đức là đáng ngờ.