Nghĩa của từ modernism trong tiếng Việt.
modernism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
modernism
US /ˈmɑː.dɚ.nɪ.zəm/
UK /ˈmɑː.dɚ.nɪ.zəm/

Danh từ
1.
chủ nghĩa hiện đại
a style or movement in the arts that aims to break with classical and traditional forms.
Ví dụ:
•
The architect was a pioneer of modernism in urban design.
Kiến trúc sư là người tiên phong của chủ nghĩa hiện đại trong thiết kế đô thị.
•
Her paintings reflect the influence of early 20th-century modernism.
Các bức tranh của cô ấy phản ánh ảnh hưởng của chủ nghĩa hiện đại đầu thế kỷ 20.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: