Nghĩa của từ mistakenly trong tiếng Việt.
mistakenly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mistakenly
US /mɪˈsteɪ.kən.li/
UK /mɪˈsteɪ.kən.li/

Trạng từ
1.
nhầm lẫn, sai lầm
in a way that is based on a wrong belief or is not correct
Ví dụ:
•
I mistakenly thought the meeting was tomorrow.
Tôi nhầm lẫn nghĩ rằng cuộc họp là vào ngày mai.
•
He mistakenly picked up the wrong bag at the airport.
Anh ấy nhầm lẫn lấy nhầm túi ở sân bay.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland