Nghĩa của từ missionary trong tiếng Việt.

missionary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

missionary

US /ˈmɪʃ.er.i/
UK /ˈmɪʃ.er.i/
"missionary" picture

Danh từ

1.

nhà truyền giáo, người truyền giáo

a person sent on a religious mission, especially one sent to promote Christianity in a foreign country

Ví dụ:
The missionary dedicated her life to helping the poor in Africa.
Nữ truyền giáo đã cống hiến cuộc đời mình để giúp đỡ người nghèo ở Châu Phi.
A group of missionaries arrived to establish a new church.
Một nhóm truyền giáo đã đến để thành lập một nhà thờ mới.

Tính từ

1.

thuộc về truyền giáo

relating to or characteristic of a religious mission or missionary

Ví dụ:
They engaged in missionary work in remote villages.
Họ tham gia vào công việc truyền giáo ở các làng xa xôi.
The organization has a strong missionary zeal.
Tổ chức này có một nhiệt huyết truyền giáo mạnh mẽ.
Học từ này tại Lingoland