Nghĩa của từ milky trong tiếng Việt.

milky trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

milky

US /ˈmɪl.ki/
UK /ˈmɪl.ki/
"milky" picture

Tính từ

1.

trắng đục, có màu sữa

resembling milk in color or consistency

Ví dụ:
The coffee had a milky appearance.
Cà phê có màu trắng đục.
She added a splash of cream to make it milky.
Cô ấy thêm một chút kem để làm cho nó trắng đục.
2.

có sữa, chứa sữa

containing or mixed with milk

Ví dụ:
He prefers his tea milky.
Anh ấy thích trà có sữa.
The baby drinks milky formula.
Em bé uống sữa công thức có sữa.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: