Nghĩa của từ mildew trong tiếng Việt.

mildew trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mildew

US /ˈmɪl.duː/
UK /ˈmɪl.duː/
"mildew" picture

Danh từ

1.

nấm mốc, bệnh phấn trắng

a thin whitish coating of a fungus that grows on plants or damp organic material such as paper or leather

Ví dụ:
The old books in the attic were covered in mildew.
Những cuốn sách cũ trên gác mái bị phủ đầy nấm mốc.
You can smell the mildew in this damp basement.
Bạn có thể ngửi thấy mùi nấm mốc trong tầng hầm ẩm ướt này.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

bị nấm mốc, mọc nấm mốc

to affect with mildew

Ví dụ:
If you don't air out the tent, it will start to mildew.
Nếu bạn không phơi lều, nó sẽ bắt đầu bị nấm mốc.
Damp conditions can cause clothes to mildew.
Điều kiện ẩm ướt có thể khiến quần áo bị nấm mốc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland