Nghĩa của từ metonymy trong tiếng Việt.
metonymy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
metonymy
US /məˈtɑː.nə.mi/
UK /məˈtɑː.nə.mi/

Danh từ
1.
hoán dụ
the substitution of the name of an attribute or adjunct for that of the thing meant, for example, 'suit' for 'business executive', or 'the track' for 'horse racing'
Ví dụ:
•
The phrase 'the crown' is an example of metonymy, referring to the monarchy.
Cụm từ 'vương miện' là một ví dụ về hoán dụ, dùng để chỉ chế độ quân chủ.
•
Understanding metonymy helps in analyzing literary texts.
Hiểu hoán dụ giúp ích trong việc phân tích các văn bản văn học.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland