Nghĩa của từ mercenary trong tiếng Việt.

mercenary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mercenary

US /ˈmɝː.sən.ri/
UK /ˈmɝː.sən.ri/
"mercenary" picture

Danh từ

1.

lính đánh thuê, quân lính đánh thuê

a professional soldier hired to serve in a foreign army

Ví dụ:
The country hired mercenaries to fight in the civil war.
Quốc gia đó đã thuê lính đánh thuê để chiến đấu trong cuộc nội chiến.
He was accused of being a ruthless mercenary.
Anh ta bị buộc tội là một lính đánh thuê tàn nhẫn.

Tính từ

1.

vì tiền, tham lam, hám lợi

primarily concerned with making money at the expense of ethics

Ví dụ:
His actions were purely mercenary, driven by profit alone.
Hành động của anh ta hoàn toàn là vì tiền, chỉ bị thúc đẩy bởi lợi nhuận.
She criticized the company's mercenary approach to business.
Cô ấy chỉ trích cách tiếp cận kinh doanh vì tiền của công ty.
Học từ này tại Lingoland