medalist
US /ˈmed.əl.ɪst/
UK /ˈmed.əl.ɪst/

1.
vận động viên đoạt huy chương, người đoạt huy chương
a person who has won a medal in a competition or event
:
•
The Olympic medalist proudly displayed her gold.
Vận động viên đoạt huy chương Olympic tự hào khoe huy chương vàng của mình.
•
He is a multiple world championship medalist in swimming.
Anh ấy là vận động viên đoạt huy chương nhiều lần tại giải vô địch bơi lội thế giới.