Nghĩa của từ maxilla trong tiếng Việt.
maxilla trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
maxilla
US /mækˈsɪl.ə/
UK /mækˈsɪl.ə/

Danh từ
1.
xương hàm trên, hàm trên
the jaw or jawbone, in particular the upper jaw in most vertebrates.
Ví dụ:
•
The dentist examined the patient's maxilla for any signs of decay.
Nha sĩ kiểm tra xương hàm trên của bệnh nhân để tìm bất kỳ dấu hiệu sâu răng nào.
•
Insects have a pair of maxillae that help them chew food.
Côn trùng có một cặp hàm trên giúp chúng nhai thức ăn.
Học từ này tại Lingoland