Nghĩa của từ mathematically trong tiếng Việt.
mathematically trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mathematically
US /ˌmæθˈmæt̬.ɪ.kəl.i/
UK /ˌmæθˈmæt̬.ɪ.kəl.i/

Trạng từ
1.
bằng toán học, về mặt toán học
in a way that relates to mathematics
Ví dụ:
•
The problem can be solved mathematically.
Vấn đề có thể được giải quyết bằng toán học.
•
He proved the theorem mathematically.
Anh ấy đã chứng minh định lý bằng toán học.
2.
một cách chính xác, một cách logic
in a precise and logical way
Ví dụ:
•
She thinks very mathematically, always looking for patterns and logical connections.
Cô ấy suy nghĩ rất logic, luôn tìm kiếm các mẫu và mối liên hệ logic.
•
The plan was designed mathematically to ensure maximum efficiency.
Kế hoạch được thiết kế một cách logic để đảm bảo hiệu quả tối đa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: