Nghĩa của từ "Master of Science" trong tiếng Việt.
"Master of Science" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
Master of Science
US /ˌmæs.tər əv ˈsaɪ.əns/
UK /ˌmæs.tər əv ˈsaɪ.əns/

Danh từ
1.
Thạc sĩ Khoa học, M.Sc., người có bằng Thạc sĩ Khoa học
a master's degree in a science subject, or a person who has this degree
Ví dụ:
•
She earned her Master of Science in Environmental Engineering.
Cô ấy đã lấy bằng Thạc sĩ Khoa học về Kỹ thuật Môi trường.
•
He is a Master of Science specializing in data analytics.
Anh ấy là một Thạc sĩ Khoa học chuyên về phân tích dữ liệu.
Học từ này tại Lingoland