Nghĩa của từ mason trong tiếng Việt.
mason trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mason
US /ˈmeɪ.sən/
UK /ˈmeɪ.sən/

Danh từ
1.
thợ xây, thợ nề
a person who builds with stone or brick
Ví dụ:
•
The skilled mason carefully laid each brick.
Người thợ xây lành nghề cẩn thận đặt từng viên gạch.
•
My grandfather worked as a mason for over 40 years.
Ông tôi đã làm thợ xây hơn 40 năm.
Từ đồng nghĩa:
2.
Hội Tam điểm
a member of the Freemasons, a fraternal organization
Ví dụ:
•
He joined the local lodge of Masons.
Anh ấy đã gia nhập hội quán địa phương của Hội Tam điểm.
•
The secret rituals of the Masons have long fascinated people.
Các nghi lễ bí mật của Hội Tam điểm từ lâu đã làm say mê mọi người.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: