mars

US /mɑːrz/
UK /mɑːrz/
"mars" picture
1.

Sao Hỏa

the fourth planet from the Sun in the solar system, known for its reddish appearance

:
Scientists are studying the possibility of life on Mars.
Các nhà khoa học đang nghiên cứu khả năng có sự sống trên Sao Hỏa.
The rover successfully landed on Mars.
Xe tự hành đã hạ cánh thành công trên Sao Hỏa.
2.

Mars, thần chiến tranh La Mã

the Roman god of war

:
In Roman mythology, Mars was a prominent deity.
Trong thần thoại La Mã, Mars là một vị thần nổi bật.
The month of March is named after Mars.
Tháng Ba được đặt tên theo Mars.
1.

làm hỏng, làm xấu

to spoil or damage something

:
The fire marred the beauty of the ancient building.
Đám cháy đã làm hỏng vẻ đẹp của tòa nhà cổ kính.
A single mistake can mar an otherwise perfect performance.
Một sai lầm nhỏ có thể làm hỏng một màn trình diễn hoàn hảo.