Nghĩa của từ marrow trong tiếng Việt.
marrow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
marrow
US /ˈmer.oʊ/
UK /ˈmer.oʊ/

Danh từ
1.
tủy xương
a soft fatty substance in the cavities of bones, in which blood cells are produced
Ví dụ:
•
Bone marrow is essential for producing blood cells.
Tủy xương rất cần thiết để sản xuất tế bào máu.
•
A bone marrow transplant can save lives.
Ghép tủy xương có thể cứu sống nhiều người.
Từ đồng nghĩa:
2.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: