Nghĩa của từ "managing director" trong tiếng Việt.
"managing director" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
managing director
US /ˈmæn.ɪ.dʒɪŋ dɪˈrek.tər/
UK /ˈmæn.ɪ.dʒɪŋ dɪˈrek.tər/

Danh từ
1.
giám đốc điều hành, tổng giám đốc
the executive director responsible for the day-to-day operation of a company or organization
Ví dụ:
•
The managing director announced the company's new strategy.
Giám đốc điều hành đã công bố chiến lược mới của công ty.
•
She was promoted to managing director last year.
Cô ấy được thăng chức giám đốc điều hành vào năm ngoái.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland