Nghĩa của từ macula trong tiếng Việt.

macula trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

macula

US /ˈmæk.jə.lə/
UK /ˈmæk.jə.lə/
"macula" picture

Danh từ

1.

vết, đốm

a small spot or colored area, especially on the skin

Ví dụ:
The dermatologist examined the small macula on her arm.
Bác sĩ da liễu đã kiểm tra vết nhỏ trên cánh tay cô ấy.
Some skin conditions are characterized by the presence of multiple maculae.
Một số tình trạng da được đặc trưng bởi sự hiện diện của nhiều vết.
Từ đồng nghĩa:
2.

điểm vàng, hoàng điểm

the macula lutea, a small yellowish central area of the retina of the eye, which is rich in cones and responsible for acute vision

Ví dụ:
Damage to the macula can lead to blurred central vision.
Tổn thương điểm vàng có thể dẫn đến mờ thị lực trung tâm.
Age-related macular degeneration is a common cause of vision loss in older adults.
Thoái hóa điểm vàng liên quan đến tuổi tác là nguyên nhân phổ biến gây mất thị lực ở người lớn tuổi.
Học từ này tại Lingoland