luncheon
US /ˈlʌn.tʃən/
UK /ˈlʌn.tʃən/

1.
bữa trưa, tiệc trưa
a formal lunch or a light meal eaten in the middle of the day
:
•
The charity hosted a special luncheon for its donors.
Tổ chức từ thiện đã tổ chức một buổi tiệc trưa đặc biệt dành cho các nhà tài trợ của mình.
•
We had a light luncheon of sandwiches and soup.
Chúng tôi đã có một bữa ăn trưa nhẹ gồm bánh mì kẹp và súp.