Nghĩa của từ louver trong tiếng Việt.

louver trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

louver

US /ˈluː.vɚ/
UK /ˈluː.vɚ/
"louver" picture

Danh từ

1.

nan chớp, cửa chớp, lam gió

a framework of fixed or adjustable overlapping slats or blades, as in a window, door, or ceiling, for admitting light or air and shutting out rain or for regulating the passage of air

Ví dụ:
The wooden louvers on the windows provided privacy and ventilation.
Các nan chớp gỗ trên cửa sổ cung cấp sự riêng tư và thông gió.
The architect designed the building with adjustable louvers to control sunlight.
Kiến trúc sư đã thiết kế tòa nhà với các nan chớp có thể điều chỉnh để kiểm soát ánh sáng mặt trời.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

lắp nan chớp, trang bị cửa chớp

to furnish with louvers

Ví dụ:
They decided to louver the attic windows for better air circulation.
Họ quyết định lắp nan chớp cho cửa sổ gác mái để lưu thông không khí tốt hơn.
The new building will be louvered on the south side to reduce heat gain.
Tòa nhà mới sẽ được lắp nan chớp ở phía nam để giảm hấp thụ nhiệt.
Học từ này tại Lingoland