Nghĩa của từ "loan shark" trong tiếng Việt.
"loan shark" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
loan shark
US /ˈloʊn ˌʃɑːrk/
UK /ˈloʊn ˌʃɑːrk/

Danh từ
1.
tay cho vay nặng lãi, người cho vay cắt cổ
a person who lends money at illegally high rates of interest
Ví dụ:
•
He got into trouble with a loan shark after failing to repay his debt.
Anh ta gặp rắc rối với một tay cho vay nặng lãi sau khi không trả được nợ.
•
Dealing with loan sharks can lead to dangerous consequences.
Giao dịch với tay cho vay nặng lãi có thể dẫn đến những hậu quả nguy hiểm.
Học từ này tại Lingoland