Nghĩa của từ limbo trong tiếng Việt.
limbo trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
limbo
US /ˈlɪm.boʊ/
UK /ˈlɪm.boʊ/

Danh từ
1.
tình trạng lấp lửng, trạng thái trung gian
an uncertain period of awaiting a decision or resolution; an intermediate state or condition
Ví dụ:
•
The project is currently in limbo, awaiting final approval.
Dự án hiện đang trong tình trạng lấp lửng, chờ phê duyệt cuối cùng.
•
Her career was in limbo after she lost her job.
Sự nghiệp của cô ấy trong tình trạng lấp lửng sau khi mất việc.
Từ đồng nghĩa:
2.
limbo (điệu nhảy)
a dance of West Indian origin, in which the dancer bends backward to pass under a horizontal bar that is progressively lowered
Ví dụ:
•
They played reggae music and did the limbo at the beach party.
Họ chơi nhạc reggae và nhảy limbo tại bữa tiệc bãi biển.
•
How low can you go in the limbo?
Bạn có thể uốn dẻo thấp đến mức nào khi nhảy limbo?
Học từ này tại Lingoland