Nghĩa của từ leech trong tiếng Việt.

leech trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

leech

US /liːtʃ/
UK /liːtʃ/
"leech" picture

Danh từ

1.

đỉa

an aquatic or terrestrial annelid worm with suckers at both ends, living by preying on small invertebrates or by sucking blood from vertebrates.

Ví dụ:
The doctor used a leech to reduce swelling.
Bác sĩ đã dùng đỉa để giảm sưng.
He felt something crawling on his leg and realized it was a leech.
Anh ta cảm thấy có thứ gì đó bò trên chân và nhận ra đó là một con đỉa.
Từ đồng nghĩa:
2.

kẻ ăn bám, kẻ bóc lột

a person who habitually exploits or sponges on others.

Ví dụ:
He's a real leech, always borrowing money and never paying it back.
Anh ta đúng là một kẻ ăn bám, luôn mượn tiền mà không bao giờ trả lại.
Don't let that leech take advantage of your kindness.
Đừng để kẻ ăn bám đó lợi dụng lòng tốt của bạn.

Động từ

1.

ăn bám, bóc lột

to habitually exploit or sponge on others.

Ví dụ:
He tries to leech off his friends for free meals.
Anh ta cố gắng ăn bám bạn bè để có bữa ăn miễn phí.
Don't let him leech off your hard work.
Đừng để anh ta ăn bám vào công sức của bạn.
Học từ này tại Lingoland