Nghĩa của từ "layer cake" trong tiếng Việt.
"layer cake" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
layer cake
US /ˈleɪər keɪk/
UK /ˈleɪər keɪk/

Danh từ
1.
bánh kem nhiều tầng, bánh nhiều lớp
a cake consisting of several layers of sponge cake with filling (such as cream or jam) between them and often covered with icing
Ví dụ:
•
She baked a beautiful three-layer cake for the birthday party.
Cô ấy đã nướng một chiếc bánh nhiều tầng tuyệt đẹp cho bữa tiệc sinh nhật.
•
The chocolate layer cake with cream cheese frosting was a huge hit.
Chiếc bánh kem nhiều tầng sô cô la với lớp kem phô mai đã rất thành công.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland