lactate
US /ˈlæk.teɪt/
UK /ˈlæk.teɪt/

1.
tiết sữa, cho con bú
to secrete milk
:
•
The mother cat began to lactate after giving birth to her kittens.
Mèo mẹ bắt đầu tiết sữa sau khi sinh con.
•
Some medications can affect a woman's ability to lactate.
Một số loại thuốc có thể ảnh hưởng đến khả năng tiết sữa của phụ nữ.