Nghĩa của từ kneel trong tiếng Việt.

kneel trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

kneel

US /niːl/
UK /niːl/
"kneel" picture

Động từ

1.

quỳ, quỳ gối

to go down on one's knee or knees

Ví dụ:
She decided to kneel and pray.
Cô ấy quyết định quỳ xuống và cầu nguyện.
The knight had to kneel before the king.
Hiệp sĩ phải quỳ xuống trước nhà vua.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland