Nghĩa của từ kilt trong tiếng Việt.

kilt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

kilt

US /kɪlt/
UK /kɪlt/
"kilt" picture

Danh từ

1.

váy kilt

a skirt with deep pleats, traditionally worn by men in the Scottish Highlands, usually made of tartan

Ví dụ:
He wore a traditional Scottish kilt to the wedding.
Anh ấy mặc một chiếc váy kilt truyền thống của Scotland đến đám cưới.
The bagpiper was dressed in a full Highland outfit, including a tartan kilt.
Người thổi kèn túi mặc trang phục Highland đầy đủ, bao gồm cả chiếc váy kilt kẻ sọc.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

vén lên, cuộn lên

to tuck up (skirts, etc.) around the body

Ví dụ:
She kilted her long dress to avoid tripping on the stairs.
Cô ấy vén chiếc váy dài lên để tránh vấp ngã trên cầu thang.
The hikers kilted their trousers to wade through the stream.
Những người đi bộ đường dài vén quần lên để lội qua suối.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland