Nghĩa của từ keystone trong tiếng Việt.
keystone trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
keystone
US /ˈkiː.stoʊn/
UK /ˈkiː.stoʊn/

Danh từ
1.
đá đỉnh vòm, đá chốt
a central stone at the summit of an arch, locking the whole together
Ví dụ:
•
The architect carefully placed the keystone to complete the arch.
Kiến trúc sư cẩn thận đặt đá đỉnh vòm để hoàn thành vòm.
•
Without the keystone, the entire structure would collapse.
Nếu không có đá đỉnh vòm, toàn bộ cấu trúc sẽ sụp đổ.
Từ đồng nghĩa:
2.
nền tảng, cốt lõi
the central principle or part of a policy, system, etc., on which all others depend
Ví dụ:
•
Education is the keystone of a prosperous society.
Giáo dục là nền tảng của một xã hội thịnh vượng.
•
The new policy is the keystone of their economic reform.
Chính sách mới là nền tảng của cải cách kinh tế của họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland