Nghĩa của từ judicial trong tiếng Việt.
judicial trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
judicial
US /dʒuːˈdɪʃ.əl/
UK /dʒuːˈdɪʃ.əl/

Tính từ
1.
tư pháp, thuộc về tòa án
of, by, or appropriate to a court or judge
Ví dụ:
•
The case is currently undergoing judicial review.
Vụ án hiện đang được xem xét tư pháp.
•
The judge made a judicial decision based on the evidence.
Thẩm phán đã đưa ra quyết định tư pháp dựa trên bằng chứng.
2.
phán xét, trọng tài
having the function of judging or arbitrating
Ví dụ:
•
The committee has a judicial role in resolving disputes.
Ủy ban có vai trò phán xét trong việc giải quyết tranh chấp.
•
His calm demeanor was suitable for a judicial temperament.
Thái độ điềm tĩnh của anh ấy phù hợp với tính cách phán xét.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: