Nghĩa của từ "join up" trong tiếng Việt.

"join up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

join up

US /dʒɔɪn ʌp/
UK /dʒɔɪn ʌp/
"join up" picture

Cụm động từ

1.

tham gia, gia nhập

to become a member of an organization, club, or group

Ví dụ:
He decided to join up with the local environmental group.
Anh ấy quyết định tham gia nhóm môi trường địa phương.
Many young people join up for various social causes.
Nhiều người trẻ tham gia vì nhiều mục đích xã hội khác nhau.
2.

nhập ngũ, gia nhập quân đội

to join the armed forces

Ví dụ:
He decided to join up right after high school.
Anh ấy quyết định nhập ngũ ngay sau khi tốt nghiệp trung học.
Many young men were encouraged to join up during the war.
Nhiều thanh niên được khuyến khích nhập ngũ trong chiến tranh.
Học từ này tại Lingoland