Nghĩa của từ enroll trong tiếng Việt.
enroll trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
enroll
US /ɪnˈroʊl/
UK /ɪnˈroʊl/

Động từ
1.
đăng ký, ghi danh
officially register as a member of an institution or a student on a course
Ví dụ:
•
She decided to enroll in a master's program.
Cô ấy quyết định đăng ký vào chương trình thạc sĩ.
•
Many students enroll in online courses for flexibility.
Nhiều sinh viên đăng ký các khóa học trực tuyến để linh hoạt.
Từ đồng nghĩa:
2.
đăng ký cho, tuyển
to cause someone to be a member of something
Ví dụ:
•
The school plans to enroll more students next year.
Trường dự định tuyển thêm học sinh vào năm tới.
•
The company will enroll new employees in the benefits program.
Công ty sẽ đăng ký nhân viên mới vào chương trình phúc lợi.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: