Nghĩa của từ ivory trong tiếng Việt.
ivory trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ivory
US /ˈaɪ.vɚ.i/
UK /ˈaɪ.vɚ.i/

Danh từ
1.
ngà voi
a hard, white material from the tusks of elephants and other animals, used to make ornaments and other articles
Ví dụ:
•
The antique piano keys were made of ivory.
Các phím đàn piano cổ được làm từ ngà voi.
•
The illegal trade in ivory threatens elephant populations.
Buôn bán ngà voi trái phép đe dọa quần thể voi.
Tính từ
1.
màu ngà, ngà
a creamy-white color
Ví dụ:
•
She chose an ivory dress for her wedding.
Cô ấy chọn một chiếc váy màu ngà cho đám cưới của mình.
•
The walls were painted a soft ivory.
Các bức tường được sơn màu ngà nhạt.
Học từ này tại Lingoland