Nghĩa của từ invader trong tiếng Việt.

invader trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

invader

US /ɪnˈveɪ.dɚ/
UK /ɪnˈveɪ.dɚ/
"invader" picture

Danh từ

1.

kẻ xâm lược, kẻ xâm chiếm

a person or group that invades a country, region, or other place

Ví dụ:
The country successfully repelled the invaders.
Đất nước đã đẩy lùi thành công những kẻ xâm lược.
The city was preparing for an attack by foreign invaders.
Thành phố đang chuẩn bị cho một cuộc tấn công của những kẻ xâm lược nước ngoài.
2.

sinh vật xâm lấn, loài xâm lấn

an organism that spreads into a new habitat or ecosystem, often causing harm to native species

Ví dụ:
The lionfish is an invasive invader in the Caribbean Sea.
Cá sư tử là một loài xâm lấn ở Biển Caribe.
Controlling the spread of plant invaders is crucial for ecosystem health.
Kiểm soát sự lây lan của các loài thực vật xâm lấn là rất quan trọng đối với sức khỏe hệ sinh thái.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: