interception

US /ˌɪn.t̬ɚˈsep.ʃən/
UK /ˌɪn.t̬ɚˈsep.ʃən/
"interception" picture
1.

sự chặn bắt, sự đánh chặn

the action of intercepting something

:
The police made an interception of the drug shipment.
Cảnh sát đã chặn bắt lô hàng ma túy.
The quarterback threw an interception in the final seconds of the game.
Tiền vệ đã ném một pha chặn bóng trong những giây cuối cùng của trận đấu.