Nghĩa của từ insurer trong tiếng Việt.
insurer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
insurer
US /ɪnˈʃʊr.ɚ/
UK /ɪnˈʃʊr.ɚ/

Danh từ
1.
công ty bảo hiểm, người bảo hiểm
a person or company that provides insurance
Ví dụ:
•
The insurer paid out the claim after the car accident.
Công ty bảo hiểm đã chi trả bồi thường sau vụ tai nạn ô tô.
•
Always read the policy carefully before choosing an insurer.
Luôn đọc kỹ hợp đồng trước khi chọn công ty bảo hiểm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland