Nghĩa của từ ink trong tiếng Việt.

ink trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ink

US /ɪŋk/
UK /ɪŋk/
"ink" picture

Danh từ

1.

mực

a colored fluid or paste used for writing, drawing, printing, or duplicating

Ví dụ:
The printer is running low on ink.
Máy in sắp hết mực.
She dipped her pen in the inkwell.
Cô ấy nhúng bút vào lọ mực.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

vẽ mực, xăm

to mark or color with ink

Ví dụ:
The artist inked the outlines of the drawing.
Nghệ sĩ đã vẽ mực các đường nét của bức vẽ.
He got his arm inked with a new tattoo.
Anh ấy đã xăm một hình xăm mới lên cánh tay.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: