Nghĩa của từ infirmary trong tiếng Việt.
infirmary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
infirmary
US /ɪnˈfɝː.mɚ.ri/
UK /ɪnˈfɝː.mɚ.ri/

Danh từ
1.
bệnh xá, phòng y tế, bệnh viện
a hospital or a place in an institution for the care of those who are ill or injured
Ví dụ:
•
The injured soldiers were taken to the infirmary.
Những người lính bị thương được đưa đến bệnh xá.
•
The school has a small infirmary for students who feel unwell.
Trường có một phòng y tế nhỏ dành cho học sinh cảm thấy không khỏe.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland