Nghĩa của từ dispensary trong tiếng Việt.
dispensary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dispensary
US /dɪˈspen.sɚ.i/
UK /dɪˈspen.sɚ.i/

Danh từ
1.
phòng phát thuốc, trạm xá
a place in a hospital, store, or other institution where medicines are prepared and provided
Ví dụ:
•
The nurse directed me to the hospital dispensary to pick up my prescription.
Y tá hướng dẫn tôi đến phòng phát thuốc của bệnh viện để lấy đơn thuốc.
•
Many universities have a student dispensary for minor ailments.
Nhiều trường đại học có phòng y tế sinh viên để điều trị các bệnh nhẹ.
2.
cửa hàng cần sa, điểm bán cần sa
a place where cannabis is sold legally
Ví dụ:
•
She visited a local dispensary to purchase medical cannabis.
Cô ấy đã đến một cửa hàng địa phương để mua cần sa y tế.
•
New regulations are affecting how cannabis dispensaries operate.
Các quy định mới đang ảnh hưởng đến cách các cửa hàng cần sa hoạt động.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland