Nghĩa của từ individualism trong tiếng Việt.
individualism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
individualism
US /ˌɪn.dəˈvɪdʒ.u.ə.lɪ.zəm/
UK /ˌɪn.dəˈvɪdʒ.u.ə.lɪ.zəm/

Danh từ
1.
chủ nghĩa cá nhân, tính độc lập
the habit or principle of being independent and self-reliant
Ví dụ:
•
Her strong sense of individualism made her stand out in the crowd.
Ý thức cá nhân mạnh mẽ của cô ấy khiến cô ấy nổi bật giữa đám đông.
•
The artist expressed his individualism through his unique painting style.
Người nghệ sĩ thể hiện chủ nghĩa cá nhân của mình thông qua phong cách vẽ độc đáo.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
chủ nghĩa cá nhân
a social theory favoring freedom of action for individuals over collective or state control
Ví dụ:
•
The philosophy of individualism emphasizes personal liberty.
Triết lý chủ nghĩa cá nhân nhấn mạnh tự do cá nhân.
•
Many Western societies are built on principles of individualism.
Nhiều xã hội phương Tây được xây dựng trên các nguyên tắc của chủ nghĩa cá nhân.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: