Nghĩa của từ autonomy trong tiếng Việt.
autonomy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
autonomy
US /ɑːˈtɑː.nə.mi/
UK /ɑːˈtɑː.nə.mi/
Danh từ
1.
quyền tự trị, tự chủ
the right or condition of self-government
Ví dụ:
•
The region was granted full autonomy.
Khu vực này được cấp quyền tự trị hoàn toàn.
•
The university seeks greater autonomy from government control.
Trường đại học tìm kiếm quyền tự chủ lớn hơn từ sự kiểm soát của chính phủ.
Từ đồng nghĩa:
2.
tự chủ, độc lập
freedom from external control or influence; independence
Ví dụ:
•
Every individual desires personal autonomy.
Mỗi cá nhân đều mong muốn quyền tự chủ cá nhân.
•
The artist maintained creative autonomy over her work.
Nghệ sĩ duy trì quyền tự chủ sáng tạo đối với tác phẩm của mình.
Học từ này tại Lingoland