independent school
US /ˌɪndɪˈpendənt skuːl/
UK /ˌɪndɪˈpendənt skuːl/

1.
trường tư thục, trường độc lập
a private school, supported by the payment of fees rather than by the state
:
•
Many parents choose to send their children to an independent school for specialized education.
Nhiều phụ huynh chọn gửi con đến trường tư thục để được giáo dục chuyên biệt.
•
The new government policy aims to provide more funding for state schools, potentially impacting enrollment in independent schools.
Chính sách mới của chính phủ nhằm cung cấp thêm kinh phí cho các trường công lập, có khả năng ảnh hưởng đến số lượng tuyển sinh tại các trường tư thục.