in the driver's seat
US /ɪn ðə ˈdraɪ.vɚz ˌsiːt/
UK /ɪn ðə ˈdraɪ.vɚz ˌsiːt/

1.
nắm quyền kiểm soát, ở vị trí chủ động
in control of a situation
:
•
After the merger, our company is finally in the driver's seat.
Sau sáp nhập, công ty chúng ta cuối cùng cũng nắm quyền kiểm soát.
•
She likes to be in the driver's seat when it comes to planning events.
Cô ấy thích nắm quyền kiểm soát khi lên kế hoạch sự kiện.