Nghĩa của từ impeachment trong tiếng Việt.

impeachment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

impeachment

US /ɪmˈpiːtʃ.mənt/
UK /ɪmˈpiːtʃ.mənt/
"impeachment" picture

Danh từ

1.

luận tội, buộc tội

the process by which a legislative body levels charges against a government official

Ví dụ:
The House of Representatives voted for the impeachment of the president.
Hạ viện đã bỏ phiếu cho việc luận tội tổng thống.
The senator faced calls for impeachment due to corruption allegations.
Thượng nghị sĩ đối mặt với các lời kêu gọi luận tội do cáo buộc tham nhũng.
Học từ này tại Lingoland